Kanji Version 13
logo

  

  

sậu [Chinese font]   →Tra cách viết của 驟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
sậu
phồn thể

Từ điển phổ thông
chợt, bỗng nhiên, bất ngờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngựa chạy nhanh.
2. (Động) Chạy nhanh, bôn trì. ◇Nguyễn Du : “Xa mã trì sậu kê khuyển minh” (Trở binh hành ) Xe ngựa chạy rầm rập, gà chó kêu.
3. (Phó) Thường thường, thường xuyên. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Sậu chiến nhi sậu thắng” (Thích uy ) Thường đánh thì thường thắng.
4. (Phó) Chợt, hốt nhiên, đột nhiên. ◎Như: “sậu nhiên” bỗng nhiên, “sậu phát sự kiện” đột nhiên sinh ra sự việc.
5. (Phó) Vội vàng, tấn tốc. ◇Bạch Hành Giản : “Lang sậu vãng siêm chi” (Lí Oa truyện ) Chàng vội vàng lại xem.
6. (Phó) Nhanh lẹ. ◎Như: “cuồng phong sậu vũ” gió mưa dữ dội.
Từ điển Thiều Chửu
① Chợt, thốt nhiên xảy đến không kịp phòng bị gọi là sậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy nhanh: Chạy nhanh như ngựa phi; Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử);
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: Thời tiết thay đổi đột ngột; Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). 【】 sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa chạy nhanh — Nhanh chóng — Thình lình.
Từ ghép
bộ sậu • sậu biến • sậu chí • sậu đắc • sậu nhiên • sậu vũ • tường sậu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典