馆 quán →Tra cách viết của 馆 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
quán
giản thể
Từ điển phổ thông
nhà, nơi ở, quán trọ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 館.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 館
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quán, nhà: 賓館 Nhà khách; 大使館 Đại sứ quán;
② Hiệu: 飯館 Hiệu ăn; 茶館 Hiệu giải khát, tiệm nước; 理髮館 Hiệu cắt tóc;
③ Nhà, phòng: 博物館 Nhà bảo tàng; 文化館 Phòng văn hoá; 圖書館 Thư viện; 展覽館 Nhà triển lãm.
Từ ghép 7
bác vật quán 博物馆 • báo quán 报馆 • đồ thư quán 图书馆 • lữ quán 旅馆 • phạn quán 饭馆 • sứ quán 使馆 • tân quán 宾馆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典