Kanji Version 13
logo

  

  

quán  →Tra cách viết của 馆 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
quán
giản thể

Từ điển phổ thông
nhà, nơi ở, quán trọ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quán, nhà: Nhà khách; 使 Đại sứ quán;
② Hiệu: Hiệu ăn; Hiệu giải khát, tiệm nước; Hiệu cắt tóc;
③ Nhà, phòng: Nhà bảo tàng; Phòng văn hoá; Thư viện; Nhà triển lãm.
Từ ghép 7
bác vật quán • báo quán • đồ thư quán • lữ quán • phạn quán • sứ quán 使 • tân quán




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典