饮 ấm, ẩm →Tra cách viết của 饮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 食 (3 nét)
Ý nghĩa:
ấm
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 飲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飲
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho (gia súc hoặc người) uống: 飲馬 Cho ngựa uống nước; 飲之以酒 Cho uống rượu. Xem 飲 [yên].
ẩm
giản thể
Từ điển phổ thông
1. uống
2. nước uống
3. thuốc nước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 飲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uống: 飲茶 Uống trà;
② Đồ uống: 冷飲 Đồ uống lạnh, đồ giải khát;
③ Nuốt, ngậm, ôm: 飲恨 Nuốt hận, ôm hận. Xem 飲 [yìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飲
Từ ghép 2
ẩm thực liệu dưỡng 饮食疗养 • xuyết ẩm 啜饮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典