Kanji Version 13
logo

  

  

dường  →Tra cách viết của 养 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 八 (2 nét)
Ý nghĩa:
dường
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: Phụng dưỡng; Cúng dường.

dưỡng
giản thể

Từ điển phổ thông
nuôi dưỡng
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “dưỡng” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng: Nuôi tằm; Nếu được nuôi dưỡng đầy đủ thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
② Vun trồng; Trồng hoa;
③ Sinh, đẻ: Chị ấy sinh được một trai một gái;
④ Nuôi (người ngoài làm con): Con nuôi; Cha nuôi;
⑤ Bồi dưỡng, tu dưỡng, trau dồi, rèn luyện (trí óc, thói quen): Anh ấy từ nhỏ đã bồi dưỡng cho mình thói quen yêu lao động;
⑥ Dưỡng (bệnh), săn sóc, giữ gìn, tu bổ: Giữ gìn sức khỏe; Tu bổ đường sá;
⑦ Dưỡng khí, oxy (dùng như , bộ );
⑧ (Họ) Dưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: Phụng dưỡng; Cúng dường.
Từ ghép 8
ẩm thực liệu dưỡng • bảo dưỡng • bão dưỡng • bộ dưỡng • bồi dưỡng • phủ dưỡng • phụng dưỡng • thu dưỡng



dượng
giản thể

Từ điển phổ thông
dâng biếu
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “dưỡng” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dâng biếu (người trên), cấp dưỡng, phụng dưỡng: Phụng dưỡng; Cúng dường.

dạng
giản thể

Từ điển phổ thông
nuôi dưỡng




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典