Kanji Version 13
logo

  

  

餿 sưu [Chinese font] 餿  →Tra cách viết của 餿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
sưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
meo chua, ôi, thiu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thành thiu, ôi, lên meo chua (thức ăn để lâu). ◎Như: “phạn thái sưu liễu” 餿 cơm và thức ăn thiu rồi.
2. (Tính) Thiu, ôi, mốc. ◎Như: “sưu phạn”餿 cơm thiu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiền nhật yêu cật đậu hủ, nhĩ lộng liễu ta sưu đích, khiếu tha thuyết liễu ngã nhất đốn” , 餿, (Đệ lục thập nhất hồi) Bữa ăn đậu phụ hôm nọ, thím cho đậu thiu, làm tôi bị mắng một trận.
3. (Tính) Không hay, dở. ◎Như: “sưu chủ ý” 餿 ý kiến dở.
Từ điển Thiều Chửu
① Meo chua, ôi, thiu. Đồ ăn để lâu sinh ra meo chua gọi là sưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôi, thiu: 餿 Cơm đã thiu;
② Ghê tởm, xấu: 餿 Chủ trương xấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có mùi hôi ( nói về đồ ăn để lâu ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典