餿 sưu [Chinese font] 餿 →Tra cách viết của 餿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
sưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
meo chua, ôi, thiu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thành thiu, ôi, lên meo chua (thức ăn để lâu). ◎Như: “phạn thái sưu liễu” 飯菜餿了 cơm và thức ăn thiu rồi.
2. (Tính) Thiu, ôi, mốc. ◎Như: “sưu phạn”餿飯 cơm thiu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiền nhật yêu cật đậu hủ, nhĩ lộng liễu ta sưu đích, khiếu tha thuyết liễu ngã nhất đốn” 前日要吃豆腐, 你弄了些餿的, 叫他說了我一頓 (Đệ lục thập nhất hồi) Bữa ăn đậu phụ hôm nọ, thím cho đậu thiu, làm tôi bị mắng một trận.
3. (Tính) Không hay, dở. ◎Như: “sưu chủ ý” 餿主意 ý kiến dở.
Từ điển Thiều Chửu
① Meo chua, ôi, thiu. Đồ ăn để lâu sinh ra meo chua gọi là sưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôi, thiu: 飯餿了 Cơm đã thiu;
② Ghê tởm, xấu: 餿主意 Chủ trương xấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có mùi hôi ( nói về đồ ăn để lâu ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典