颤 chiến, đản →Tra cách viết của 颤 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
chiến
giản thể
Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 顫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Run (như 戰 [zhàn], bộ 戈). Xem 顫 [chàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 顫
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: 顫舌 Rung lưỡi; 顫動 Rung rinh;
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
đản
giản thể
Từ điển phổ thông
rét run
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 顫.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 顫
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rung, rung động: 顫舌 Rung lưỡi; 顫動 Rung rinh;
② Run.【顫抖】 chiến đẩu [chàndôu] Run, run rẩy: 嚇得直顫抖 Sợ đến nỗi run rẩy cả người;
③ Ỏe, trĩu: 這條扁擔擔上五六十斤就顫 Gánh năm sáu mươi cân thì cái đòn gánh này ỏe (trĩu) xuống. Xem 顫 [zhàn].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典