顓 chuyên [Chinese font] 顓 →Tra cách viết của 顓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
chuyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cẩn thận.
2. (Tính) Tối tăm, ngu muội.
3. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. § Thông “chuyên” 專. ◇Hán Thư 漢書: “Vương Mãng chuyên chánh” 王莽顓政 (Mai Phúc truyện 梅福傳) Vương Mãng nắm hết quyền chính.
4. (Danh) Họ “Chuyên”. § “Chuyên Húc” 顓頊 là một trong “ngũ đế” 五帝, hiệu là “Cao Dương” 高陽.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyên Húc 顓頊 tên một vị vua họ Cao Dương 高陽 ngày xưa.
② Chuyên, cùng nghĩa với chữ chuyên 專. Như chuyên ngu 顓愚 đã ngu lại làm xằng, không bàn không hỏi ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu muội: 顓愚 Ngu ngốc làm càn;
② Như 專 [zhuan];
③ (văn) Thận trọng, cẩn thận;
④ 【顓孫】 Chuyên Tôn [Zhuansun] (Họ) Chuyên Tôn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thận trọng từ việc nhỏ. Như chữ Chuyên 叀 — Một mình — Riêng về — Dùng như chữ Chuyên 專.
Từ ghép
chuyên binh 顓兵 • chuyên dân 顓民
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典