頷 hạm [Chinese font] 頷 →Tra cách viết của 頷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hàm
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cằm — Phần dưới hai má. Ta cũng gọi là cái hàm.
Từ ghép
yến hàm 燕頷
hạm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cằm. ◎Như: “hổ đầu yến hạm” 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến (cổ nhân cho là tướng phong hầu).
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm 燕頷 (cằm yến), hổ đầu yến hạm 虎頭燕頷 đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
② Hạm chi 頷之 gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cằm (càm): 燕頷 Cằm én;
② Gật đầu. 【頷首】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: 頷首微笑 Gật đầu mỉm cười.
Từ ghép
hạm liên 頷聯 • kham hạm 顑頷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典