頁 hiệt [Chinese font] 頁 →Tra cách viết của 頁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hiệt
phồn thể
Từ điển phổ thông
tờ giấy, trang giấy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu, sọ. § Tức “não đại” 腦袋.
2. (Danh) Trang, tờ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: “ngã khán liễu tam hiệt thư” 我看了三頁書 tôi đã xem xong ba trang sách.
4. (Tính) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: “hiệt nham” 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Đầu.
② Một tờ giấy gọi là nhất hiệt 一頁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trang, tờ: 第六頁 Trang thứ 6;
② (văn) Đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đầu — Trang giấy — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
chủ hiệt 主頁 • gia hiệt 家頁 • thủ hiệt 首頁 • võng hiệt 網頁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典