Kanji Version 13
logo

  

  

ẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 隐 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
ấn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “ẩn” .
2. Giản thể của chữ .

ẩn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. ẩn, kín, giấu
2. nấp, trốn
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “ẩn” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ ẩn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấu, ẩn giấu, ẩn nấp, ẩn trốn, kín đáo, ngấm ngầm: Giấu giếm, che đậy; Tai hoạ ngầm; Ẩn dật, lánh đời; Nấp sau tấm bình phong; Con giấu cho cha; ? Hai ba anh cho ta là có giấu giếm gì chăng? (Luận ngữ);
② (văn) Đau lòng, thương xót, trắc ẩn: Nhà vua nếu xót thương cho con vật không có tội mà phải đi tới chỗ chết (Mạnh tử);
③ (văn) Không rõ ràng, mơ hồ, lờ mờ: Lờ mờ; Lập lờ;
④ (văn) Điều bí ẩn, điều khó hiểu;
⑤ (văn) Thiếu thốn, nghèo túng, khốn khổ: Nỗi khốn khổ của dân;
⑥ (văn) Xem xét;
⑦ (văn) Tường thấp;
⑧ (văn) Lời nói dối;
⑨ (văn) Tựa, dựa: Tựa ghế mà nằm; Tựa gối;
⑩ [Yên] (Họ) Ẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
ẩn dật



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典