鏤 lũ [Chinese font] 鏤 →Tra cách viết của 鏤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
lũ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thép
2. chạm, khắc
3. cái lũ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “lũ kim khắc ngọc” 鏤金刻玉 chạm vàng trổ ngọc.
2. (Động) Thông qua, mở đường. ◇Hán Thư 漢書: “Lũ Linh San” 鏤靈山 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Mở đường thông qua núi Linh Sơn.
3. (Danh) Thép cứng (dùng để chạm, khắc). ◇Thư Kinh 書經: “Quyết cống cầu, thiết, ngân, lũ, nỗ, khánh” 厥貢璆, 鐵, 銀, 鏤, 砮, 磬 (Vũ cống 禹貢) Những đồ cống là: ngọc cầu, sắt, bạc, thép cứng, đá làm tên, khánh đá.
4. (Danh) Cái chõ, tên khác của “phủ” 釜.
5. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.
Từ điển Thiều Chửu
① Thép.
② Chạm, khắc. Như lũ khắc 鏤刻 chạm trổ.
③ Cái lũ. Như cái chõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạm trổ: 鏤刻 Chạm khắc; 鏤花 Trổ hoa;
② (văn) Thép;
③ (văn) Cái lũ (tương tự cái chõ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ sắt thật cứng, có thể dùng khắc lên các kiêm loại khác — Khắc vào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典