鍰 hoàn [Chinese font] 鍰 →Tra cách viết của 鍰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
hoàn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hoàn (đơn vị đo khối lượng, bằng 6 lạng)
2. tiền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng ngày xưa, sáu “lượng” 兩 là một “hoàn” 鍰.
2. (Danh) Tiền. ◎Như: “phạt hoàn” 罰鍰 tiền phạt, tiền chuộc tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Phép cân đời xưa, cứ sáu lạng gọi là một hoàn. Nộp tiền chuộc tội, cứ tính số hoàn. Cho nên số tiền chuộc tội gọi là phạt hoàn 罰鍰.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 6 lạng;
② Như 環 (bộ 玉);
③ 【罰鍰】phạt hoàn [fáhuán] Tiền phạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vòng vàng. Cái xuyến ( nữ trang ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典