鍍 độ [Chinese font] 鍍 →Tra cách viết của 鍍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
độ
phồn thể
Từ điển phổ thông
mạ kim loại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mạ. ◎Như: “độ ngân” 鍍銀 mạ bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Xuất dĩ thị nhân, tắc độ kim nhi phi chân kim” 出以示人, 則鍍金而非真金 (Thư si 書癡) Đem ra cho người ta xem, thì là vàng mạ chứ không phải vàng thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạ. Lấy vàng bạc kền, v.v. Mạ trên mặt đồ cho đẹp gọi là độ. Như độ kim 鍍金 mạ vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mạ: 鍍金 Mạ vàng; 鍍銀 Mạ bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạ lên. Dùng một chất kim loại mà tráng lên mặt một vật bằng kim loại. Chẳng hạn Độ kim ( mạ vàng ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典