Kanji Version 13
logo

  

  

độ [Chinese font]   →Tra cách viết của 鍍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
độ
phồn thể

Từ điển phổ thông
mạ kim loại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mạ. ◎Như: “độ ngân” mạ bạc. ◇Liêu trai chí dị : “Xuất dĩ thị nhân, tắc độ kim nhi phi chân kim” , (Thư si ) Đem ra cho người ta xem, thì là vàng mạ chứ không phải vàng thật.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạ. Lấy vàng bạc kền, v.v. Mạ trên mặt đồ cho đẹp gọi là độ. Như độ kim mạ vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mạ: Mạ vàng; Mạ bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mạ lên. Dùng một chất kim loại mà tráng lên mặt một vật bằng kim loại. Chẳng hạn Độ kim ( mạ vàng ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典