銛 tiêm, thiểm [Chinese font] 銛 →Tra cách viết của 銛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
quát
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt đứt — Một âm là Tiêm. Xem Tiêm.
thiểm
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái mai, cái thuổng
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc, nhọn. Ðồ binh nhọn sắc gọi là tiêm.
② Cái xiên cá.
③ Một âm là thiểm. Cái mai, cái thuổng.
tiêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vũ khí sắc bén
2. cái xiên cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ để đào khoét đất (mai, thuổng...).
2. (Danh) Cái xiên bắt cá.
3. (Danh) Họ “Tiêm”.
4. (Tính) Sắc, nhọn. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Trảm mị bảo đao tiêm” 斬魅寶刀銛 (Khai nguyên quan nhàn cư thù Ngô Sĩ Củ thị ngự 開元觀閒居酬吳士矩侍御) Chém ma quỷ đao báu sắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc, nhọn. Ðồ binh nhọn sắc gọi là tiêm.
② Cái xiên cá.
③ Một âm là thiểm. Cái mai, cái thuổng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sắc, nhọn;
② Cái mai, cái thuổng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典