醺 huân [Chinese font] 醺 →Tra cách viết của 醺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
huân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
say rượu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Say rượu. ◎Như: “vi huân” 微醺 chớm say, hơi say. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khứ viễn lưu thi biệt, Sầu đa nhậm tửu huân” 去遠留詩別, 愁多任酒醺 (Lưu biệt Giả Nghiêm 留別賈嚴) Đi xa để thơ từ biệt, Buồn nhiều mặc tình say rượu.
2. (Động) Cảm nhiễm, thấm lây.
3. (Tính) “Huân huân” 醺醺 say ngất ngưởng, say thích. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bất như lai ẩm tửu, Nhàn tọa túy huân huân” 不如來飲酒, 閒坐醉醺醺 (Khuyến tửu 勸酒) Chẳng bằng đến uống rượu, Ngồi nhàn nhã say ngất ngưởng.
Từ điển Thiều Chửu
① Say rượu. Hơi say gọi là bán huân 半醺.
② Huân huân 醺醺 nét mặt vui vẻ, hớn hở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Say rượu: 醉醺醺 Say ngất ngưởng, say mèm; 半醺 Ngà ngà say.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say rượu — Nhiễm vào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典