醨 li, ly [Chinese font] 醨 →Tra cách viết của 醨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
li
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rượu nhạt. ◇Sử Kí 史記: “Chúng nhân giai túy, hà bất bô kì tao nhi xuyết kì li” 眾人皆醉, 何不餔其糟而啜其醨 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Mọi người đều say, sao ông không nuốt bã rượu và húp rượu nhạt.
2. (Tính) Bạc bẽo, thiển bạc.
ly
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rượu lạt, rượu nhạt
Từ điển Thiều Chửu
① Rượu nhạt.
② Thông dụng như chữ li 漓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rượu nhạt;
② Nhạt (như 漓, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ rượu nhạt, rượu nhẹ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典