酇 tán, toản [Chinese font] 酇 →Tra cách viết của 酇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
ta
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ta 䣜 — Rượu trắng, rượu đế — Các âm khác là Tán, Toản. Xem các âm này.
toản
phồn thể
Từ điển phổ thông
họp lại, tụ lại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một “toản” 酇. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản” 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một “toản”.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp, tụ lại.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Họp lại, tụ lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gom lại. Tụ lại — Các âm khác là Ta, Tán. Xem các âm này.
tán
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một “toản” 酇. ◇Chu Lễ 周禮: “Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản” 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một “toản”.
2. Một âm là “tán”. (Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp, tụ lại.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cộng đồng dân cư gồm 100 nhà thời nhà Chu;
② [Zàn] Tên một nước đời Hán (Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một huyện đời nhà Hán, tức Tán huyện, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc — Các âm khác là Ta, Toản. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典