鄒 trâu [Chinese font] 鄒 →Tra cách viết của 鄒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
trâu
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước Trâu đời nhà Chu (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. họ Trâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Trâu”, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư” 何處聖賢松柏下, 別城絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưa.
2. (Danh) Họ “Trâu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Trâu, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ? Biệt thành huyền tụng Lỗ Trâu dư 何處聖賢松柏下,別城絃誦魯鄒餘 Dưới cây tùng cây bá, thánh hiền ở nơi nào? Trong thành nước Lỗ nước Trâu, tiếng đàn tiếng đọc sách vẫn còn lưu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Trâu (thời Chu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc);
② (Họ) Trâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trâu 郰.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典