邻 lân →Tra cách viết của 邻 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 邑 (2 nét)
Ý nghĩa:
lân
giản thể
Từ điển phổ thông
1. gần, kề
2. láng giềng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鄰.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng xóm, láng giềng: 四鄰 Hàng xóm chung quanh; 東鄰 Hàng xóm phía đông; 鄰人 Người láng giềng; 近鄰 Người láng giềng gần;
② Lân cận, bên cạnh: 鄰國 Nước lân cận; 鄰縣 Huyện lân cận; 鄰家 Nhà bên cạnh; 鄰座 Ghế bên cạnh;
③ (văn) Gần kề: 與鬼爲鄰 Gần kề với quỷ, sắp chết;
④ (văn) Người trợ giúp kề cận.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鄰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典