遰 đệ [Chinese font] 遰 →Tra cách viết của 遰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
thệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, đến. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” 九月遰鴻鴈 (Hạ tiểu chánh 夏小正) Tháng chín hồng nhạn đến.
2. (Tính) “Điều đệ” 迢遰 xa xôi, cao tít. § Cũng viết là 迢遞.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông “đệ” 遞.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi. § Cũng như “thệ” 逝.
5. (Danh) Túi dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thệ 逝.
đệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
đưa, chuyển, giao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi, đến. ◇Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記: “Cửu nguyệt đệ hồng nhạn” 九月遰鴻鴈 (Hạ tiểu chánh 夏小正) Tháng chín hồng nhạn đến.
2. (Tính) “Điều đệ” 迢遰 xa xôi, cao tít. § Cũng viết là 迢遞.
3. (Phó) Lần lượt, theo thứ tự, luân phiên. § Thông “đệ” 遞.
4. Một âm là “thệ”. (Động) Đi. § Cũng như “thệ” 逝.
5. (Danh) Túi dao.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiều đệ 迢遰 xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là 迢遞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa: 迢遰 Xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi. Đi tới đâu — Một âm là Thệ. Xem Thệ.
Từ ghép
điều đệ 迢遰
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典