辅 phụ →Tra cách viết của 辅 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 車 (4 nét)
Ý nghĩa:
phụ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương má
2. giúp đỡ
3. giáp, gần kề
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 輔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 輔
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ: 輔車相依 Nương tựa lẫn nhau; 輔弼 Giúp giập; 相輔相成 Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau;
② (văn) Xương má (của người ta);
③ (văn) Đòn đỡ kèm hai bên xe ngựa (thời xưa);
④ (văn) Tên chức quan: 四輔 Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa);
⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau: 畿輔 Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).
Từ ghép 3
điện não phụ trợ thiết kế 电脑辅助设计 • phụ đạo 辅导 • phụ trợ 辅助
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典