躅 trục [Chinese font] 躅 →Tra cách viết của 躅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
trạc
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vết chân — Dấu vết — Xem Trục.
trục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nao núng, do dự
2. vết chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dấu vết, tung tích. ◇Khâu Đan 丘丹: “Ngưỡng mộ hiền giả trục” 仰慕賢者躅 (Kinh trạm trường sử thảo đường 經湛長史草堂) Ngưỡng mộ tung tích của bậc hiền tài.
2. (Danh) Tỉ dụ hành vi của bậc tiền hiền, công tích. ◎Như: “kế tiền trục” 繼前躅 nối dõi công tích người trước.
3. (Động) Giẫm, đạp.
4. (Phó) “Trịch trục” 蹢躅: xem “trịch” 蹢, 躑.
Từ điển Thiều Chửu
① Trịch trục 蹢躅 luẩn quẩn, quẩn chân không đi lên được.
② Dấu vết. Như cao trục 高躅 vết cao, phương trục 芳躅 vết thơm, đều là tiếng gọi các hành vi, dấu vết của nguời ẩn dật cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nao núng, do dự: 蹢躅 Luẩn quẩn một chỗ. Xem 蹢;
② Vết chân: 芳躅 Vết thơm (của người ẩn dật).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không dứt đi được. Td: Trịch trục ( dùng dằn ) — Một âm khác là Trạc.
Từ ghép
trịch trục 踯躅 • trịch trục 蹢躅 • trịch trục 躑躅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典