趟 thảng, tranh [Chinese font] 趟 →Tra cách viết của 趟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 走
Ý nghĩa:
thảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhảy choi choi
2. chạy một mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy choi choi.
② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần, đợt, chuyến, lượt: 一趟火車 Một chuyến xe lửa;
② (loại) Hàng, đường, dòng: 一趟桌椅 Một hàng (dãy) bàn ghế; 縫上一趟 Khâu một đường chỉ; 一趟字 Một dòng chữ;
③ (văn) Nhảy choi choi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chuyến. Một lượt đi — Xem Tranh.
tranh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhảy choi choi
2. chạy một mạch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy choi choi.
② Một âm là thảng. Chạy một phen, chạy một lượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim sẻ nhẩy — Nhảy nhót — Một âm là Thảng. Xem Thảng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典