Kanji Version 13
logo

  

  

trinh, xanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 赬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 赤
Ý nghĩa:
sanh
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sanh .

trinh
phồn thể

Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ nhạt.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù : “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ. Ta quen đọc là chữ trinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) .



xanh
phồn thể

Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ nhạt.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù : “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ. Ta quen đọc là chữ trinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典