赬 trinh, xanh [Chinese font] 赬 →Tra cách viết của 赬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 赤
Ý nghĩa:
sanh
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Sanh 䞓.
trinh
phồn thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ nhạt.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” 雙頰大赬, 俯首至臆 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ. Ta quen đọc là chữ trinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) .
xanh
phồn thể
Từ điển phổ thông
màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ nhạt.
2. (Tính) Đỏ nhạt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Song giáp đại xanh, phủ thủ chí ức” 雙頰大赬, 俯首至臆 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hai má đỏ hồng lên, cúi gầm đầu tới ngực.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trinh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đỏ. Ta quen đọc là chữ trinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) .
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典