贮 trữ →Tra cách viết của 贮 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
trữ
giản thể
Từ điển phổ thông
chứa cất
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 貯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cất chứa, tích chứa, trữ: 缸裏貯滿了水 Trong vại chứa đầy nước; 貯糧備荒 Trữ lương thực để phòng thiên tai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 貯
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典