賾 trách [Chinese font] 賾 →Tra cách viết của 賾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
trách
phồn thể
Từ điển phổ thông
sâu xa, uẩn khúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vật sâu xa huyền diệu. ◎Như: “thám trách sách ẩn” 探賾索隱 nghiên cứu nghĩa lí sâu xa. ◇Dịch Kinh 易經: “Thánh nhân hữu dĩ kiến thiên hạ chi trách” 聖人有以見天下之賾 (Hệ từ thượng 繫辭上) Thánh nhân do đó thấy được chỗ sâu xa uẩn áo của thiên hạ.
2. (Tính) Sâu xa, u thâm. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Trách hải thùy năng nhai” 賾海誰能涯 (Điếu Nguyên Lỗ San 弔元魯山) Biển sâu ai dò được?
Từ điển Thiều Chửu
① Thâm u (sâu xa uẩn áo), như thám trách sách ẩn 探賾索隱 nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thâm u, sâu xa: 探賾索隱 Nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu kín khó thấy.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典