Kanji Version 13
logo

  

  

trách [Chinese font]   →Tra cách viết của 賾 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
trách
phồn thể

Từ điển phổ thông
sâu xa, uẩn khúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vật sâu xa huyền diệu. ◎Như: “thám trách sách ẩn” nghiên cứu nghĩa lí sâu xa. ◇Dịch Kinh : “Thánh nhân hữu dĩ kiến thiên hạ chi trách” (Hệ từ thượng ) Thánh nhân do đó thấy được chỗ sâu xa uẩn áo của thiên hạ.
2. (Tính) Sâu xa, u thâm. ◇Mạnh Giao : “Trách hải thùy năng nhai” (Điếu Nguyên Lỗ San ) Biển sâu ai dò được?
Từ điển Thiều Chửu
① Thâm u (sâu xa uẩn áo), như thám trách sách ẩn nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thâm u, sâu xa: Nghiên cứu nghĩa lí sâu xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu kín khó thấy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典