Kanji Version 13
logo

  

  

đậu, độc  →Tra cách viết của 读 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
đậu
giản thể

Từ điển phổ thông
dấu phảy câu, dấu ngắt câu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy): Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

độc
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đọc
2. học
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đọc, độc, xem: Đọc báo; Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo; Độc giả; Cuốn tiểu thuyết này rất nên đọc;
② Đi học: Anh ấy học xong cấp ba.
Từ ghép 1
thục độc




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典