读 đậu, độc →Tra cách viết của 读 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
đậu
giản thể
Từ điển phổ thông
dấu phảy câu, dấu ngắt câu
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 讀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy): 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 讀
độc
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đọc
2. học
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 讀.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 讀
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đọc, độc, xem: 讀報 Đọc báo; 老師讀一句,同學們跟着讀一句 Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo; 讀者 Độc giả; 這本小說很値得一讀 Cuốn tiểu thuyết này rất nên đọc;
② Đi học: 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
Từ ghép 1
thục độc 熟读
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典