论 luân, luận →Tra cách viết của 论 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
luân
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 論.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【論語】Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 論
luận
giản thể
Từ điển phổ thông
bàn bạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 論.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 論
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【論語】Luận ngữ [Lúnyư] Sách Luận ngữ (một sách căn bản trong bộ Tứ thư của Nho giáo);
② (văn) Điều lí, thứ tự (như 倫, bộ 亻): 論而法 Có điều lí mà hợp với pháp độ (Tuân tử: Tính ác). Xem 論 [lùn].
Từ ghép 7
bất luận 不论 • biện luận 辩论 • dư luận 舆论 • lý luận 理论 • phiếm luận 泛论 • suy luận 推论 • thảo luận 讨论
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典