讞 nghiện [Chinese font] 讞 →Tra cách viết của 讞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 27 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nghiễn
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Luận tội, kết tội — Nói thẳng.
nghiện
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghị tội, luận tội, kết án
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghị tội, luận tội. ◎Như: “định nghiện” 定讞 kết thành án. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Viện tiếp ngự phê, đại hãi, phục đề cung nghiện” 院接御批, 大駭, 復提躬讞 (Thành tiên 成仙) (Quan) viện (tư pháp) nhận được lời phê chuẩn của vua, sợ hãi lắm, đích thân xét lại án tội.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghị tội, luận tội, chuyển án lên toà trên, kết thành án rồi gọi là định nghiện 定讞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xét tội, luận tội, nghị tội: 定讞 Định tội.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典