諄 truân [Chinese font] 諄 →Tra cách viết của 諄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
chuân
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy bảo khuyên răn không mỏi mệt.
2. (Động) Giúp, phụ tá.
3. (Động) “Chuân chuân” 諄諄: Dặn đi dặn lại.
4. (Phó) “Chuân chuân” 諄諄: Lải nhải, lắm lời.
5. (Tính) “Chuân chuân” 諄諄: Trì độn, mê muội, lẫn lộn. ◇Tả truyện 左傳: “Thả niên vị doanh ngũ thập, nhi chuân chuân yên như bát, cửu thập giả” 且年未盈五十, 而諄諄焉如八, 九十者 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Vả lại tuổi chưa đầy năm chục, mà chậm chạp lẫn lộn như tám chín chục tuổi.
6. (Tính) “Chuân chuân” 諄諄: Trung thành, thành khẩn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Lao tâm chuân chuân, thị nhân như tử, cử thiện nhi giáo, khẩu vô ác ngôn” 勞心諄諄, 視人如子, 舉善而教, 口無惡言 (Trác Mậu truyện 卓茂傳) Nhọc lòng khẩn thiết, coi người như con, đề cao việc tốt lành mà dạy dỗ, miệng không nói lời xấu ác.
truân
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chăm dạy
2. giúp
Từ điển Thiều Chửu
① Chăm dạy.
② Giúp.
③ Truân truân 諄諄 dặn đi dặn lại.
④ Cùng nghĩa với chữ đỗi 憝.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ân cần (dạy bảo). 【諄諄】truân truân [zhunzhun] Khẩn thiết, dặn đi dặn lại, ân cần: 諄諄教導 Ân cần dạy bảo; 諄諄囑咐 Đinh ninh dặn dò;
② (văn) Giúp;
③ (văn) Như 憝 (bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật thà, cẩn thận.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典