訒 nhẫn [Chinese font] 訒 →Tra cách viết của 訒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
nhẫn
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói thận trọng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nói một cách thận trọng, dè dặt, như khó khăn mới nói nên lời. ◇Luận Ngữ 論語: “Tư Mã Ngưu vấn nhân, Tử viết: Nhân giả kì ngôn dã nhẫn” 司馬牛問仁, 子曰: 仁者其言也訒 (Nhan Uyên 顏淵) Tư Mã Ngưu hỏi về đức nhân, Khổng Tử đáp: Người có đức nhân, lời nói thận trọng, dè dặt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói ý tứ (lời nói thận trọng như khó khăn mới nói nên lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nói năng một cách khó khăn, nói năng thận trọng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó nói ra lời.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典