覈 hạch [Chinese font] 覈 →Tra cách viết của 覈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ:
Ý nghĩa:
hạch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghiêm xét
2. nghiệt ngã
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiểm nghiệm, tra xét. ◎Như: “kiểm hạch” 檢覈 khảo xét. ◇Trương Hành 張衡: “Nghiên hạch thị phi” 研覈是非 (Đông Kinh phú 東京賦) Tra cứu suy xét đúng sai.
2. (Tính) Sâu xa, chính xác, tường thật, nghiêm cẩn.
3. (Phó) Kĩ càng, nghiệt ngã, gay gắt. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hiếu cộng hạch luận hương đảng nhân vật” 好共覈論鄉黨人物 (Hứa Thiệu truyện 許劭傳) Ưa cùng nhau bàn luận tỉ mỉ về các người trong làng xóm.
4. (Danh) Nhân của quả, hột quả. § Cũng như “hạch” 核.
5. (Danh) Mạt vụn thô của thóc gạo. ◎Như: “khang hạch” 糠覈 thức ăn thô xấu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêm xét, xét sự gì được thực đích gọi là hạch thực 覈實.
② Nghiệt ngã.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khảo nghiệm, khảo hạch, xét, kiểm tra (như 核 (1) nghĩa
④, bộ 木);
② (văn) Tấm, hạt tấm (của lúa gạo): 糠覈 Tấm cám;
③ (văn) Sâu sắc: 覈論 Bàn luận sâu sắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khảo xét để tìm biết sự thật. Chẳng hạn Khảo hạch.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典