襜 xiêm [Chinese font] 襜 →Tra cách viết của 襜 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
xiêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo choàng trước ngực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo trước thân. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung triêu thái lam, Bất doanh nhất xiêm” 終朝采藍, 不盈一襜 (Tiểu nhã 小雅, Thái lục 采綠) Suốt sáng hái chàm, Không đầy một vạt áo.
2. (Danh) Đệm đặt trên yên ngựa.
3. (Danh) Màn xe. ◇Vương Bột 王勃: “Xiêm duy tạm trú” 襜帷暫駐 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Màn xe tạm trú.
4. (Tính) Ngay ngắn, chỉnh tề. ◇Luận Ngữ 論語: “Y tiền hậu, xiêm như dã” 衣前後, 襜如也 (Hương đảng 鄉黨) Vạt áo trước và sau đều ngay ngắn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo choàng trước ngực.
② Cái màn xe.
③ Chững chạc, ngay ngắn.
④ Nách áo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo choàng ngực;
② Nách áo;
③ Màn xe;
④ Ngay ngắn, chững chạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại áo thời cổ, có vạt dài che đằng trước. Đoạn trường tân thanh : » Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cuối công hầu mà chi « — Một phần do bộ y phục thời xưa, mặc ở phần dưới, dùng cho đàn bà, tựa như một loại váy. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Sửa xiêm dạo bước tiền đường, Ngửa trông xem vẻ thiên chương thẫn thờ « — Phần nách áo, lườn áo — Mở rộng ra — Tấm màn che cửa xe.
Từ ghép
xiêm duy 襜帷 • xiêm nhu 襜襦 • xiêm xiêm 襜襜
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典