Kanji Version 13
logo

  

  

bát [Chinese font]   →Tra cách viết của 襏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bát
phồn thể

Từ điển phổ thông
áo đi mưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bát thích” : (1) Áo che mưa. ◇Lục Du : “Bệnh dĩ phế canh phao bát thích” (Sài môn ) Bệnh khỏi bỏ cày vứt áo mưa. (2) Theo một thuyết khác: “bát thích” là một thứ áo làm bằng vải thô dày, dùng cho người làm lụng lao khổ. ◇Quản Tử : “Thủ đái trữ bồ, thân phục bát thích” , (Tiểu Khuông ) Đầu đội nón cói gai, mình mặc áo vải thô.
Từ điển Thiều Chửu
① Bát thích áo vải dày, thứ vải may áo cho người lao động mặc.
② Áo đi mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bát thích .
Từ ghép
bát thích

phất
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo vải dày. Cg. ;
② Áo đi mưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典