襏 bát [Chinese font] 襏 →Tra cách viết của 襏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
bát
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo đi mưa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bát thích” 襏襫: (1) Áo che mưa. ◇Lục Du 陸游: “Bệnh dĩ phế canh phao bát thích” 病已廢耕拋襏襫 (Sài môn 柴門) Bệnh khỏi bỏ cày vứt áo mưa. (2) Theo một thuyết khác: “bát thích” là một thứ áo làm bằng vải thô dày, dùng cho người làm lụng lao khổ. ◇Quản Tử 管子: “Thủ đái trữ bồ, thân phục bát thích” 首戴苧蒲, 身服襏襫 (Tiểu Khuông 小匡) Đầu đội nón cói gai, mình mặc áo vải thô.
Từ điển Thiều Chửu
① Bát thích 襏襫 áo vải dày, thứ vải may áo cho người lao động mặc.
② Áo đi mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bát thích 襏襫.
Từ ghép
bát thích 襏襫
phất
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo vải dày. Cg. 襏襫;
② Áo đi mưa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典