Kanji Version 13
logo

  

  

cổn [Chinese font]   →Tra cách viết của 袞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
cổn
phồn thể

Từ điển phổ thông
áo cổn (lễ phục của vua)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự.
2. (Danh) Áo lễ của “tam công” (ba bậc quan cao nhất thời xưa).
3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử.
4. (Danh) Mượn chỉ “tam công” .
5. § Cũng viết là “cổn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ cổn .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Sủi, sôi: Nước trong nồi đã sôi; Sôi sùng sục;
② Lăn đi: Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: ! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: Đường viền; Viền đăng ten.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cổn .
Từ ghép
bổ cổn • cổn miện • cổn phục • long cổn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典