袞 cổn [Chinese font] 袞 →Tra cách viết của 袞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
cổn
phồn thể
Từ điển phổ thông
áo cổn (lễ phục của vua)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ phục của thiên tử mặc khi tế tự.
2. (Danh) Áo lễ của “tam công” 三公 (ba bậc quan cao nhất thời xưa).
3. (Danh) Mượn chỉ thiên tử.
4. (Danh) Mượn chỉ “tam công” 三公.
5. § Cũng viết là “cổn” 衮.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ cổn 衮.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Sủi, sôi: 鍋裡水袞了 Nước trong nồi đã sôi; 袞熱 Sôi sùng sục;
② Lăn đi: 皮球袞來袞去 Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: 石油袞袞流 Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: 袞出去! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: 從馬背上袞下來 Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: 這筆錢袞在裡頭 Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: 袞這邊 Đường viền; 袞花邊 Viền đăng ten.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 衮.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cổn 衮.
Từ ghép
bổ cổn 補袞 • cổn miện 袞冕 • cổn phục 袞服 • long cổn 龍袞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典