Kanji Version 13
logo

  

  

cổn [Chinese font]   →Tra cách viết của 衮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
cổn
giản thể

Từ điển phổ thông
áo cổn (lễ phục của vua)
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “cổn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Áo cổn, áo lễ phục của vua.
② Cổn cổn lũ lượt, nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Sủi, sôi: Nước trong nồi đã sôi; Sôi sùng sục;
② Lăn đi: Quả bóng lăn đi lăn lại;
③ Cuồn cuộn chảy: Dòng dầu thô chảy cuồn cuộn;
④ Cút, bước: ! Cút đi!;
⑤ Lộn, nhào: Từ trên ngựa lộn xuống (nhào xuống);
⑥ Lẫn vào: Số tiền ấy lẫn vào trong đó;
⑦ Viền: Đường viền; Viền đăng ten.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lễ của vua — To lớn — Dùng như chữ Cổn .
Từ ghép
cổn chức • cổn cổn • cổn khuyết • cổn miện • cổn y



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典