袗 chân, chẩn [Chinese font] 袗 →Tra cách viết của 袗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
chân
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Áo đơn.
② Một âm là chân. Áo đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo một màu — Cùng màu áo — Một âm khác là Chẩn.
chẩn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo đơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo cùng một màu. ◎Như: “chẩn huyền” 袗玄 áo đen một màu.
2. (Danh) Áo đơn.
3. (Động) Mặc áo đơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” 當暑, 袗絺綌, 必表而出之 (Hương đảng 鄉黨) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
4. (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
5. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◎Như: “chẩn y” 袗衣 áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm” 及其為天子也, 被袗衣鼓琴 (Tận tâm hạ 盡心下) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo đơn.
② Một âm là chân. Áo đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo đơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo đơn may một lần vải — Một âm khác là Chân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典