补 bổ →Tra cách viết của 补 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 衣 (5 nét)
Ý nghĩa:
bổ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thêm vào
2. chắp, vá
3. bổ (thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 補.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 補
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vá, hàn: 補衣服 Vá quần áo; 補鍋 Hàn nồi;
② Bù, thêm, bổ khuyết: 彌補 Bù đắp; 取長補短 Lấy hơn bù kém; 候補委員 Ủy viên dự khuyết (chờ bổ khuyết);
③ Bổ: 滋補 Tẩm bổ;
④ (văn) Bổ ích, có ích, giúp ích: 無補于事 Không giúp ích gì; 不無小補 Chẳng phải là không có lợi ích nhỏ.
Từ ghép 1
tu bổ 修补
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典