蟾 thiềm [Chinese font] 蟾 →Tra cách viết của 蟾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
thiềm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thiềm thừ 蟾蜍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “thiềm thừ” 蟾蜍.
2. (Danh) Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” 蟾. Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” 蟾宮, “ngân thiềm” 銀蟾 hay “minh thiềm” 明蟾. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Thu thiềm chỉ độc minh” 秋蟾只獨明 (Dạ cú 夜句) Trăng thu chỉ sáng một mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiềm thừ 蟾蜍 con cóc.
② Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung 蟾宮 hay ngân thiềm 銀蟾, minh thiềm 明蟾, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蟾蜍】thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía;
② Mặt trăng (theo truyền thuyết).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cóc — Chỉ mặt trăng, vì trên mặt trăng có bóng đen, trông giống hình con cóc. Truyện Hoa Tiên : » Mảnh thư đưa đến cung thiềm được không «.
Từ ghép
ngân thiềm 銀蟾 • ngọc thiềm 玉蟾 • thiềm cung 蟾宮 • thiềm thừ 蟾蜍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典