蜺 nghê [Chinese font] 蜺 →Tra cách viết của 蜺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
nghê
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều màu
2. cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “nghê” 霓. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghê 霓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 霓 (bộ 雨).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ve sầu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典