蘺 li [Chinese font] 蘺 →Tra cách viết của 蘺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
li
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Giang li” 江蘺: một thứ cỏ thân hình trụ tròn nhỏ đỏ sẫm, cao từ hai mươi tới ba mươi phân, mặt lá trơn bóng, thường mọc ở vũng biển cạn, phân bố ở Đài Loan và Nhật Bản, dùng để chế tạo hồ dán (Gracilaria tenuistipitata). (2) Một tên khác của “mi vu” 蘼蕪.
2. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. § Thông “li” 籬.
ly
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: giang ly 江蘺,江蓠)
2. bờ rào (như: ly 籬,篱)
Từ điển Thiều Chửu
① Giang li 江蘺 một thứ cỏ.
② Có khi dùng như chữ li 籬 bờ rào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ giang li;
② Bờ rào (như 籬, bộ 竹).
Từ ghép
giang ly 江蘺
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典