薸 phiêu [Chinese font] 薸 →Tra cách viết của 薸 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phiêu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bèo ván
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo. ◇Cừu Viễn: “Cổ thụ sào không quần điểu tán, Hoang trì sa mãn toái phiêu can” 古樹巢空群鳥散, 荒池沙滿碎薸乾 (Tân An quận phố 新安郡圃) Trên cổ thụ tổ trống rỗng, bầy chim đã bay đi mất, Ao nước bỏ hoang đầy cát, bèo vụn khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Bèo ván.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bèo ván.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bèo.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典