Kanji Version 13
logo

  

  

phiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 薸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
phiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bèo ván
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo. ◇Cừu Viễn: “Cổ thụ sào không quần điểu tán, Hoang trì sa mãn toái phiêu can” , 滿 (Tân An quận phố ) Trên cổ thụ tổ trống rỗng, bầy chim đã bay đi mất, Ao nước bỏ hoang đầy cát, bèo vụn khô.
Từ điển Thiều Chửu
① Bèo ván.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bèo ván.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bèo.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典