蓆 tịch [Chinese font] 蓆 →Tra cách viết của 蓆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tịch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lớn
2. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...). ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 đệm cỏ, “trúc tịch” 竹蓆 chiếu trúc.
2. (Tính) Rộng, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, nay mượn dùng như chữ tiến 薦.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lớn;
② Chiếc chiếu (như 席 nghĩa ①, bộ 巾 và 薦 nghĩa
③).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu cói — Nhiều — Rộng lớn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典