荑 di, đề [Chinese font] 荑 →Tra cách viết của 荑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt cỏ
2. cỏ di
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm non cây cỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” 碧荑紅樓今何在 (Đông tường dạ hợp 東牆夜合) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” 香荑.
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm cỏ tranh. Cây cỏ mới nhú mầm đều gọi là đề.
② Một âm là di. Cắt cỏ.
④ Cỏ di.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ di (một loại cỏ dại);
② (văn) Cắt cỏ, giẫy cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Một âm khác là Đề. Xem âm Đề.
đề
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mầm cỏ tranh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mầm non cây cỏ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bích đề hồng lâu kim hà tại?” 碧荑紅樓今何在 (Đông tường dạ hợp 東牆夜合) Mầm non xanh biếc ở lầu hồng bây giờ ở đâu?
2. (Danh) Mượn chỉ tay mềm nhỏ của người con gái. ◎Như: “hương đề” 香荑.
3. Một âm là “di”. (Động) Cắt trừ cỏ dại.
Từ điển Thiều Chửu
① Mầm cỏ tranh. Cây cỏ mới nhú mầm đều gọi là đề.
② Một âm là di. Cắt cỏ.
④ Cỏ di.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mầm cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ cỏ tranh mới mọc — Một âm là Di. Xem Di.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典