茱 thù [Chinese font] 茱 →Tra cách viết của 茱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thù du 茱萸)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thù du” 茱萸 cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là “ngô thù du” 吳茱萸 dùng làm thuốc, một thứ gọi là “thực thù du” 食茱萸 dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là “sơn thù du” 山茱萸. § Ngày xưa, dân Trung Quốc vào tiết “trùng cửu” 重九 (ngày chín tháng chín âm lịch), có tục lệ cài nhánh thù du vào đầu để trừ tà. ◇Vương Duy 王維: “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” 遙知兄弟登高處, 遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
Từ điển Thiều Chửu
① Thù du 茱萸 cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du 吳茱萸 dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du 食茱萸 dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du 山茱萸.
Từ điển Trần Văn Chánh
【茱萸】thù du [zhuyú] (dược) Thù du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù du 茱萸: Tên một loài cây, tương tự như cây hồ tiêu.
Từ ghép
ngô thù du 吳茱萸 • ngô thù du 吴茱萸 • sơn thù du 山茱萸 • thù du 茱萸 • thực thù du 食茱萸
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典