Kanji Version 13
logo

  

  

thù [Chinese font]   →Tra cách viết của 茱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
thù
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(xem: thù du )
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thù du” cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là “ngô thù du” dùng làm thuốc, một thứ gọi là “thực thù du” dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là “sơn thù du” . § Ngày xưa, dân Trung Quốc vào tiết “trùng cửu” (ngày chín tháng chín âm lịch), có tục lệ cài nhánh thù du vào đầu để trừ tà. ◇Vương Duy : “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
Từ điển Thiều Chửu
① Thù du cây thù du. Có ba thứ, một thứ gọi là ngô thù du dùng làm thuốc, một thứ gọi là thực thù du dùng pha đồ ăn, một thứ gọi là sơn thù du .
Từ điển Trần Văn Chánh
】thù du [zhuyú] (dược) Thù du.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù du : Tên một loài cây, tương tự như cây hồ tiêu.
Từ ghép
ngô thù du • ngô thù du • sơn thù du • thù du • thực thù du



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典