Kanji Version 13
logo

  

  

miêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 苖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
miêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lúa mạch
2. lúa non
3. mầm
4. mầm mống
Từ điển Thiều Chửu
① Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
② Mầm. Như đậu miêu mầm đậu.
③ Mầm mống. Như miêu duệ nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du : Bách man khê động lưu miêu duệ 谿 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
④ Giống Miêu, một giống mán mọi.
⑤ Lễ sâu mùa hè.
Từ ghép
yển miêu trợ trưởng

địch
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây, rễ to thô, màu vàng, lá như cái móng chân thú, dùng làm thuốc được. Còn gọi là “dương đề thảo” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典