芟 sam [Chinese font] 芟 →Tra cách viết của 芟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
sam
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt cỏ
2. cái liềm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tài sam tài tạc” 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt cỏ.
② Cái liềm phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt (cỏ);
② Trừ bỏ, loại trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ — Cái liềm thật lớn, có cán dài, thẳng, cầm hai tay để phạt cỏ.
Từ ghép
sam di 芟夷
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典