Kanji Version 13
logo

  

  

sam [Chinese font]   →Tra cách viết của 芟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
sam
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cắt cỏ
2. cái liềm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh : “Tài sam tài tạc” (Chu tụng , Tài sam ) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” . ◇Tam quốc chí : “Sam trừ khấu tặc” (Vương Lãng truyện ) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt cỏ.
② Cái liềm phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt (cỏ);
② Trừ bỏ, loại trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ — Cái liềm thật lớn, có cán dài, thẳng, cầm hai tay để phạt cỏ.
Từ ghép
sam di



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典