Kanji Version 13
logo

  

  

san  →Tra cách viết của 刪 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét)
Ý nghĩa:
san
phồn thể

Từ điển phổ thông
lọc bỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tước bỏ. ◎Như: “san trừ” tước bỏ, “san giảm” cắt bớt. ◇Hán Thư : “Cố san kì ngụy từ, thủ chánh nghĩa” , (Luật lịch chí ) Cho nên tước bỏ những từ sai trá, giữ lấy nghĩa đúng thật.
2. (Động) Cắt lấy. ◇Hán Thư : “Kim san kì yếu” (Nghệ văn chí ) Nay cắt lấy phần chính yếu.
3. § Cũng viết là “san” .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xóa, lược bỏ (câu văn): Chữ này cần bỏ đi; Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.
Từ ghép 4
san định • san nhuận • san thập • san trừ




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典